Ấn T để tra

người 

danh từ
 

động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong quá trình lao động xã hội: xã hội loài người * mặt người dạ thú 

cơ thể, thân thể con người nói chung: người cao lớn, vạm vỡ * lách người qua khe đá * thấy trong người khoẻ ra 

con người trưởng thành có đầy đủ tư cách: con cái đã nên người 

người khác, người xa lạ, trong quan hệ đối lập với ta, với mình: bơ vơ nơi xứ người * làm dâu nhà người * của người phúc ta (tng) 

từ dùng để chỉ từng cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp nào đó: người lính * người thiếu nữ * người lao động 

(viết hoa) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý coi trọng đặc biệt: Hồ Chủ tịch và sự nghiệp của Người * làm theo lời Người dạy 

từ dùng để gọi người đối thoại với ý thân mật, hoặc khinh thường: các người lui ra * "Người ơi người ở đừng về (...)" (ca dao)