Ấn T để tra

người đời 

danh từ
 

con người sống ở đời, nói chung: được người đời kính trọng * miệng tiếng của người đời 

(khẩu ngữ) người không tinh nhạy, ngây ngô, kém cỏi (dùng trong tiếng mắng): "Rõ người đời! Bao nhiêu tuổi mà cũng không nhớ." (MPTư; 1)