Ấn T để tra

người quen kẻ thuộc 

 
 

(khẩu ngữ) những người quen thuộc, thân thiết (nói khái quát): "Người quen kẻ thuộc chung quanh, Nhủ nàng hãy tạm lánh mình một nơi." (TKiều)