người ta
con người (nói khái quát): người ta, ai chẳng có sai lầm * "Trăm năm trong cõi người ta, Chữ Tài, chữ Mệnh, khéo là ghét nhau." (TKiều)
(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ chung những người bất kì, ngoài mình hay ngoài những người đang trong cuộc: chuyện nhà người ta, liên quan gì đến mình * làm thế người ta cười cho
từ dùng để chỉ người nào đó mà không muốn nêu rõ ra (thường hàm ý giễu cợt hay oán trách): người ta có coi mình ra cái gì đâu!
từ dùng để tự xưng trong đối thoại (thường với ý thân mật hay trịch thượng): thấy chưa, người ta đã bảo rồi mà!