Ấn T để tra

ngược 

tính từ
 

(vận động) theo chiều trái lại: xe đi ngược chiều * quay ngược kim đồng hồ * ngược gió 

có các mặt hoặc các phía bị đảo trái thành phải, dưới lên trên, sau ra trước: mặc áo ngược * cầm ngược quyển sách * lật ngược vấn đề (b) 

ở vị trí dựng đứng lên một cách không bình thường: sợ quá, tóc gáy dựng ngược * sợi râu mọc ngược * vách đá dựng ngược 

hoặc d (vùng) ở nơi rừng núi, ở phía phải đi ngược dòng sông mới đến: miền ngược * sống ở mạn ngược 

động từ
 

(khẩu ngữ) đi lên phía miền ngược, hoặc theo một hướng thường được coi là ngược chiều: thuyền ngược dòng sông Lô * ngược lên trên một đoạn là tới