Ấn T để tra

ngạt 

tính từ  
 

(Nam thường nghẹt) có cảm giác khó thở hoặc không thở được do bí hơi, thiếu không khí: mũi bị ngạt * ngạt thở 

(Nam thường ngộp) không thở được vì phải hít quá nhiều chất khí hoặc nước: chết ngạt * ngạt khí ga