Ấn T để tra

ngấu 

tính từ
 

(tương, mắm) đã ngấm kĩ muối và nhuyễn ra, đã có thể ăn được: tương chưa ngấu * mắm ngấu 

(phân, đất) đã thấm nước đều và nát nhuyễn: ải thâm hơn dầm ngấu (tng) 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ngấu nghiến (nói tắt): đọc ngấu một lúc hết cả quyển sách dày * đói quá, ăn ngấu cả đĩa xôi