Ấn T để tra

ngắt 

động từ
 

bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay: ngắt một bông hoa 

làm cho bị đứt quãng, không còn liên tục: ngắt lời bạn * ngắt ngang câu chuyện * ngắt mạch điện 

phụ từ
 

đến mức độ cao và thuần một màu, một vị hay một tính chất, thường gợi cảm giác không ưa thích: bầu trời xanh ngắt * mồm miệng đắng ngắt * câu chuyện tẻ ngắt