Ấn T để tra

ngửa 

tính từ
 

ở tư thế mặt và phần trước cơ thể ở bên trên, gáy và lưng ở bên dưới: nằm ngửa * ngã ngửa 

ở vị trí phía mặt hay phía lòng trũng được đặt ở bên trên: để ngửa cái vung * lật ngửa con bài 

động từ
 

làm cho ở tư thế, ở vị trí ngửa: ngửa mặt lên trời * đầu hơi ngửa về đằng sau * ngửa bát lên hứng nước