Ấn T để tra

ngựa 

danh từ
 

thú có guốc, cổ có bờm, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe: bờm ngựa * cưỡi ngựa xem hoa (tng) 

(khẩu ngữ) sức ngựa (nói tắt): động cơ 10 ngựa * tàu có công suất 100 ngựa 

danh từ
 

dụng cụ thể dục, gồm một bộ phận bọc da có chân đứng, hơi giống hình con ngựa, dùng để tập nhảy: môn nhảy ngựa 

danh từ
 

(phương ngữ) mễ dùng để kê ván.