Ấn T để tra

nghênh ngang 

tính từ
 

(ở tư thế) choán nhiều chỗ, bất chấp trật tự, quy định chung, gây trở ngại cho việc đi lại: xe cộ để nghênh ngang * đi nghênh ngang ngoài đường 

tỏ ra không kiêng sợ gì ai, ngang nhiên làm những việc biết rằng mọi người có thể phản đối: điệu bộ nghênh ngang * "Nghênh ngang một cõi biên thuỳ, Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương!" (TKiều)