Ấn T để tra

nghĩ 

động từ
 

vận dụng trí tuệ vào những gì đã nhận biết được, rút ra nhận thức mới để có ý kiến, sự phán đoán, thái độ: nghĩ cách đối phó * ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) 

nhớ đến, tưởng đến: nghĩ tới tương lai * nghĩ về cha mẹ 

cho là, cho rằng (sau khi đã nghĩ): mình vẫn nghĩ là anh ấy sẽ đến * nghĩ là thuận lợi, ai ngờ