Ấn T để tra

nghẹt thở 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ở trong tình trạng khó thở; thường dùng để ví tình cảnh sống bị o ép, gò bó đến mức mất hết tự do: người dân bị nghẹt thở dưới ách áp bức