Ấn T để tra

nghề 

danh từ
 

công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội (thường phải do rèn luyện, học tập mới có): làm nghề thợ mộc * học nghề * một nghề thì sống, đống nghề thì chết (tng) 

tính từ
 

(khẩu ngữ) giỏi, thành thạo (trong một việc làm nào đó): bắn rất nghề * tay thợ ấy nghề lắm!