Ấn T để tra

nghe 

động từ
 

nhận biết âm thanh bằng tai: nghe có tiếng động lạ * ồn quá, không nghe thấy gì * nặng tai nên khó nghe 

chú ý để có thể nghe thấy: nghe giảng * nghe kể chuyện * nghe nhạc 

cho là đúng và làm theo lời: nghe lời cha mẹ * ai bảo cũng không nghe 

(Khẩu ngữ) xuôi tai, có thể đồng ý, chấp nhận được: bản nhạc này nghe được * nói như thế mà nghe được à? 

có cảm giác thấy: nghe khó chịu trong người * tình hình nghe có vẻ khả quan 

trợ từ
 

(Phương ngữ) nhé: nhớ à nghe! * chờ chút nghe! * con đi nghe má!