Ấn T để tra

nghe chừng 

 
 

(khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên những gì đã quan sát thấy hoặc đã cảm nhận được: tình hình nghe chừng rất căng * nghe chừng nó đã thuận