Ấn T để tra

nghe ra 

động từ
 

(khẩu ngữ) hiểu được, nhận ra được (điều hay, lẽ phải): giảng giải cho nó nghe ra 

danh từ
 

miếu thờ thần: ngói đỏ lợp nghè, lớp trên đè lớp dưới (câu đối)