Ấn T để tra

nghiêng 

tính từ
 

có vị trí lệch so với chiều thẳng đứng hoặc so với mặt phẳng nằm ngang: chữ viết hơi nghiêng * bức tường bị nghiêng * mái ngói xô nghiêng 

lệch về một bên so với hướng thẳng đứng, hướng chính diện: nằm nghiêng * đứng nghiêng người * nhìn nghiêng 

động từ
 

làm cho nghiêng về một bên: nghiêng đầu * nghiêng người tránh * nghiêng thùng chắt nước 

hơi ngả về một phía: ưu thế nghiêng về đội chủ nhà