Ấn T để tra

nghiền 

động từ
 

ép và chà xát nhiều lần cho nát vụn ra: nghiền ngô * nghiền thức ăn cho gia súc 

(khẩu ngữ) đọc, học rất kĩ: "Tôi lại đọc những tờ Tiểu Thuyết Thứ Bảy bán cân, đọc hết lại nghiền lại." (THoài; 9) 

động từ
 

(phương ngữ) như nghiện.