Ấn T để tra

nhà 

danh từ
 

công trình xây dựng có mái, có tường vách để ở hay để sử dụng vào một việc nào đó: xây nhà * căn nhà lá * đồ đạc để đầy nhà * nhà dột từ nóc dột xuống (tng) 

chỗ ở riêng, thường cùng với gia đình: ốm nên phải nghỉ ở nhà * sang nhà hàng xóm chơi 

tập hợp người có quan hệ gia đình cùng ở trong một nhà: người trong nhà * bận việc nhà * ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng (tng) 

tập hợp những vua cùng một dòng họ kế tiếp nhau trị vì: nhà Lý lập đô ở Thăng Long * đời nhà Lê 

(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại: nhà tôi đi vắng 

(Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ cá nhân người khác một cách thân mật hoặc với ý coi thường: cái nhà chị này hay nhỉ! 

người hoặc những gì có quan hệ rất gần gũi, thuộc về, hoặc coi như thuộc về gia đình mình, tập thể mình: chị nhà đã về chưa? * sống ở quê nhà * cây nhà lá vườn 

danh từ
 

(Trang trọng) người chuyên một ngành nghề, một lĩnh vực hoạt động nào đó, đạt trình độ nhất định: nhà chính trị * nhà sử học * nhà nghiên cứu