Ấn T để tra

nhàng nhàng 

tính từ
 

(tạng người) không béo cũng không gầy: vóc người nhàng nhàng 

(khẩu ngữ) ở mức trung bình, không tốt, cũng không xấu: sức học nhàng nhàng * chiếc xe đã nhàng nhàng