Ấn T để tra

nháo nhào 

tính từ
 

(khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung, do bị đảo tung lên một cách vội vã: quần áo bị bới nháo nhào * lục tìm nháo nhào 

nháo cả lên, rối rít, lộn xộn: cả nhà nháo nhào bổ đi tìm