Ấn T để tra

nhát 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác chặt, cắt, đâm, bổ, v.v.: thân dừa có nhiều nhát dao chém * quơ vài nhát chổi cho sạch 

(Phương ngữ)

(gừng thái lát).

danh từ
 

(Phương ngữ, Ít dùng)

(đợi một lát).

tính từ
 

hay sợ sệt: tính nhát * nhát như cáy * người nhát nát người bạo (tng)