nháy
nhắm mắt lại rồi mở ra ngay: mắt nháy lia lịa
ra hiệu bằng cách nháy mắt: nháy mắt chào * nháy nhau ra một chỗ
loé, hoặc làm cho loé sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần: chớp nháy loằng ngoằng * nháy đèn ra hiệu
(khẩu ngữ) ấn rồi thả nhanh một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác: nháy chuột vào biểu tượng