Ấn T để tra

nhân tình 

danh từ
 

người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy: có nhân tình * bỏ nhà theo nhân tình 

() người yêu: "Cô nhân tình bé của tôi ơi!, Tôi muốn môi cô chỉ mỉm cười." (NgBính; 6) 

danh từ
 

() tình cảm giữa con người với nhau; tình người (nói khái quát): "Trước đèn xem truyện Tây minh, Gẫm cười hai chữ nhân tình éo le." (LVT)