Ấn T để tra

nhão 

tính từ
 

ở trạng thái chứa nhiều nước, quá mềm, không khô rời mà dính lại với nhau: cơm nhão * đất nhão * bột nhào hơi nhão 

mềm, không còn săn chắc (thường nói về cơ bắp): bắp thịt nhão