Ấn T để tra

nhăn 

động từ
 

(khẩu ngữ) nhe răng, để lộ răng ra: nhăn răng ra cười * đói nhăn ra 

tính từ
 

có nếp nhỏ như gấp lại, không phẳng: nếp nhăn * ống quần bị nhăn 

động từ
 

co các cơ, làm cho da mặt gấp thành những nếp nhăn nhỏ (thường do suy nghĩ, đau đớn hoặc xúc động): nhăn trán suy nghĩ * nhăn mặt khó chịu