Ấn T để tra

nhăng nhít 

tính từ
 

nhăng (nói khái quát): vẽ nhăng nhít lên tường * nói nhăng nhít mấy câu * chạy nhăng nhít 

không đứng đắn (trong quan hệ nam nữ): yêu đương nhăng nhít * giở trò trăng hoa nhăng nhít