Ấn T để tra

nhại 

động từ
 

bắt chước tiếng nói, điệu bộ của người khác để trêu chọc, giễu cợt: nhại giọng * nói câu nào nhại câu ấy 

bắt chước, phỏng theo lời bài thơ có sẵn để làm ra bài mới, thường để giễu cợt, châm biếm: nhại thơ