Ấn T để tra

nhạo 

động từ
 

nêu ra để cười mỉa mai, tỏ ý coi thường: cười nhạo * nhạo thói háo danh 

danh từ
 

bình nhỏ có vòi, dùng đựng rượu: "Rượu nằm trong nhạo chờ nem, Anh nằm phòng vắng chờ em lâu về." (ca dao)