Ấn T để tra

nhạt 

tính từ
 

(thức ăn uống) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường: canh bị nhạt * chén rượu nhạt * nhạt như nước ốc 

(màu sắc) không đậm bằng màu bình thường hoặc không đậm bằng như vốn có trước đó: tường sơn màu hồng nhạt * nắng chiều vàng nhạt * áo đã nhạt màu 

(trò vui, chuyện kể) ít gây hứng thú, không hấp dẫn: chuyện nhạt * pha trò nhạt 

không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử: tiếp đãi nhạt * "Dám đâu học thói yến oanh, Mặn tình trăng gió, nhạt tình lửa hương." (BC)