Ấn T để tra

nhạy cảm 

tính từ
 

có khả năng nhận biết nhanh và tinh bằng các giác quan, bằng cảm tính: nhạy cảm với thời tiết * một cô gái nhạy cảm 

(vấn đề) tế nhị, khó nói ra (vì nói ra thường dễ gây hiểu nhầm hoặc dễ nảy sinh những điều không hay): vấn đề hết sức nhạy cảm