Ấn T để tra

nhảy 

động từ
 

làm động tác bật mạnh toàn thân lên, thường để vượt qua một khoảng cách hoặc một chướng ngại: nhảy qua mương * tôm nhảy tanh tách * nước đến chân mới nhảy (tng) 

(khẩu ngữ) tham gia vào một cách nhanh, dứt khoát để làm việc gì: nhảy vào can * nhảy ngay vào cuộc 

(khẩu ngữ) chuyển đột ngột sang một vấn đề khác hẳn, không ăn nhập gì: đang nói chuyện này lại nhảy ngay sang chuyện khác 

bỏ qua các vị trí liền kề để chuyển thẳng đến vị trí sau đó: viết nhảy dòng * từ anh trưởng phòng nhảy luôn lên chức giám đốc (kng) 

(khẩu ngữ) làm những động tác thân thể nhịp nhàng, uyển chuyển, nối tiếp nhau theo nhạc điệu, trong các cuộc vui: nhảy đôi * nhảy điệu vals 

(khẩu ngữ) (súc vật đực) giao cấu với súc vật cái: bò nhảy cái