Ấn T để tra

nhấp nháy 

động từ
 

(mắt) mở ra, nhắm lại liên tiếp: bà cụ nhấp nháy hai con mắt nhìn đứa cháu 

loé sáng rồi tắt ngay, một cách liên tiếp: đốm sáng nhấp nháy * ánh đèn pin nhấp nháy