Ấn T để tra

nhẫn 

danh từ
 

vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức: nhẫn vàng * đeo nhẫn 

động từ
 

(hiếm) nhịn, dằn lòng xuống: tôi mà không nhẫn thì đã sinh chuyện