Ấn T để tra

nhận 

động từ
 

dìm cho ngập vào nước, vào bùn: thuyền bị sóng nhận chìm * nhận cỏ xuống bùn 

động từ
 

lấy, lĩnh, thu về cái được gửi, được trao cho mình: nhận quà * nhận được thư nhà * nhận nhiệm vụ 

đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu: nhận giúp đỡ bạn * nhận chở hàng thuê 

động từ
 

thấy rõ, biết rõ, nhờ phân biệt ra được: nhận ra người quen * nhận thấy có điều bất thường * nhận rõ trắng đen 

chịu là đúng, là có: nhận lỗi * xin nhận khuyết điểm * tự nhận là mình sai