Ấn T để tra

nhập 

động từ
 

đưa vào, nhận vào một nơi để quản lí; phân biệt với xuất: nhập hàng vào kho * nhập tiền vào quỹ * nhập dữ liệu vào máy 

(khẩu ngữ) nhập khẩu (nói tắt): hàng nhập * nhập linh kiện nước ngoài 

vào, tham gia vào một nhóm, một tổ chức, một cộng đồng với tư cách là một thành viên: nhập hội * nhập vào một băng cướp * nhập hộ khẩu 

gộp lại, hợp nhất lại thành một khối, một chỉnh thể: nhập hai khoản làm một * nhập các công ti lại thành tập đoàn 

(linh hồn người chết hay ma quỷ) hiện vào trong một con người hay một vật nào đó, mượn con người hay vật ấy để hiển hiện ra với người đời, theo mê tín: lơ ngơ như bị ma nhập * đầu lắc lư như người nhập đồng