Ấn T để tra

nhắc nhở 

động từ
 

nhắc để cho chú ý (nói khái quát): thường xuyên nhắc nhở con cái * nhắc nhở nhau học tập 

(khẩu ngữ) phê bình nhẹ bằng cách nhắc điều người khác đã quên nên đã phạm khuyết điểm: bị nhắc nhở vì đi làm muộn