Ấn T để tra

nhắm 

động từ
 

(mắt) khép kín hai mi, như khi ngủ: mắt nhắm lại cho đỡ mỏi * sợ quá mắt nhắm tít 

tìm chọn đối tượng nào đó cho một công việc sắp tới: sản phẩm nhắm vào giới trẻ 

động từ
 

ăn thức ăn kèm khi uống rượu: nhắm rượu * đồ nhắm