Ấn T để tra

nhằm 

động từ

hướng vào một cái đích nào đó: giương súng nhằm bắn * nhằm hướng đông mà đi * phê bình chung chung, không nhằm riêng ai 

hướng sự lựa chọn vào người nào đó: nhằm người thật thà để lừa đảo * cứ nhằm vào anh ta mà đả kích 

chọn đúng cơ hội, thời cơ: nhằm lúc sơ hở mà đánh * nhằm đúng thời cơ 

kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa nói đến: làm thế nhằm trấn an dư luận * thực hiện nhiều biện pháp nhằm đẩy mạnh sản xuất