Ấn T để tra

nhẹ nhàng 

tính từ
 

có tính chất nhẹ, không gây cảm giác gì nặng nề hoặc khó chịu: công việc nhẹ nhàng * hương thơm nhẹ nhàng * nhẹ nhàng đứng dậy 

có cảm giác khoan khoái, dễ chịu vì không vướng bận gì: tâm hồn nhẹ nhàng, khoan khoái