Ấn T để tra

nhịp 

danh từ
 

khoảng cách giữa hai trụ hoặc hai mố cầu liền nhau: "Qua cầu ghé nón trông cầu, Cầu bao nhiêu nhịp dạ sầu bấy nhiêu." (ca dao) 

danh từ
 

sự nối tiếp và lặp lại một cách đều đặn, tuần hoàn các độ dài thời gian bằng nhau làm nền cho nhạc: hát sai nhịp * nhịp phách 

sự nối tiếp và lặp lại một cách đều đặn một hoạt động hay một quá trình nào đó: nhịp chày * nhịp thở đều đều * hoà vào nhịp phát triển chung của xã hội