Ấn T để tra

nhử 

danh từ
 

(phương ngữ)

động từ
 

dùng mồi để dụ bắt: làm mồi nhử cá * vãi thóc nhử gà * nhử chó vào cũi 

dùng kế để đưa vào tròng: nhử giặc ra khỏi đồn * dùng tiền để nhử