Ấn T để tra

nhao 

động từ
 

lao nhanh, mạnh, đột ngột theo một hướng, thường là về phía trước: con thuyền nhao về phía trước 

ngoi mạnh lên với số lượng nhiều: đàn cá nhao lên đớp mồi 

động từ
 

(đám đông) rộ lên, ồn ào, rối rít lên: mọi người đều nhao lên về tin đồn ấy