Ấn T để tra

nhau 

danh từ
 

bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai: cuống nhau * nơi chôn nhau cắt rốn 

danh từ
 

từ biểu thị quan hệ tác động qua lại giữa các bên: cãi nhau * xoa hai tay vào nhau * hai người đã lấy nhau 

từ biểu thị quan hệ tác động một chiều của bên này đến bên kia, giữa các bên có quan hệ gắn bó mật thiết: hai anh em dắt nhau đi chơi 

từ biểu thị quan hệ liên hợp cùng hoạt động giữa nhiều bên: xúm nhau lại mà làm * cùng nhau bàn bạc, trao đổi