Ấn T để tra

niễng 

danh từ
 
danh từ
 

cây họ lúa, mọc ở nước, củ màu trắng có nhiều đốm đen, ăn được.

danh từ
 

(phương ngữ) mễ.

động từ
 

(phương ngữ) nghển, kiễng: niễng chân lên nhìn