Ấn T để tra

nong 

danh từ
 

đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng: nong tằm * phơi chè trên nong 

động từ
 

cho một vật vào trong một vật rỗng để dùng lực ép từ bên trong làm cho vật đó rộng ra: nong ống * nong khung xe đạp * nong động mạch vành 

(Khẩu ngữ) luồn cho vào hẳn bên trong: nong chân vào giầy