Ấn T để tra

nuôi 

động từ
 

cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống: nuôi tằm * nuôi con khôn lớn * "Công anh xúc tép nuôi cò, Cò ăn cò lớn cò dò lên cây." (ca dao) 

giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại, cho phát triển: nuôi tóc * nuôi móng tay * nuôi hi vọng * nuôi ảo mộng 

tính từ
 

được coi như ruột thịt, tuy không có quan hệ dòng máu trực tiếp: nhận cháu làm con nuôi * cha mẹ nuôi