Ấn T để tra

nuộc 

danh từ
 

vòng dây buộc vào một vật: "Ngó lên nuộc lạt mái nhà, Bao nhiêu nuộc lạt thương bà bấy nhiêu." (ca dao) 

động từ
 

(khẩu ngữ) buộc thành nuộc cho chắc: nuộc chiếc gàu cho chắc * nuộc bánh chưng