Ấn T để tra

phà 

danh từ
 

phương tiện vận chuyển lớn, có hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và người qua sông: xe qua phà * bến phà 

động từ
 

thở mạnh ra qua đường miệng: miệng phà ra hơi rượu * phà khói thuốc